越南语名词分类

来源:外语自学网 2017-11-15 08:25:30

越南语名词分类
一、 名词分类
(一) 特有名词:特有名词是某人或某事物的专有名称,如人名、地名、机构名称等。
人名、地名的大写规则:
1、 单音节:头一个字母大写
2、 多音节:
(1) 越南和用汉越音译写的他国人、地名,每音节头字母大写。
(2) 所有直接音译的其他国人、地名,第一音节头字母大写。
机构、团体名称一般第一音节头字母大写(词组除外)。
(二) 普通名词
1、 综合名词:由许多同类事物形成的集合体,词义具有概括性。如đất nước,xe cộ,nhân dân.
2、 有类别名词:前面可以加单位词。
Lớp chúng tôi có 40 học sinh.  我们班有40名学生。
Bộ đội phòng không đã bắn rơi 200 máy bay địch.防空部队已经击落200架敌机。
hai cân thịt  2斤肉    một lít dầu   1升油
3、 无类别名词:可直接与数词结合的名词,中间不需要单位词。包括行政单位tỉnh  huyện  xã  làng  khoa  ban  lớp  đảng  dân tộc  nước  gia đình  chi bộ  bệnh viện  rạp chiếu bong   时间、季节  năm  tháng  giờ  đêm  lúc  hôm  mùa    抽象概念  ý kiến  khuyết điểm  phương châm
4、 方位名词:trên上   dưới下   trong内   ngoài外   trước前   sau后   giữa中   đầu头   cuối末   quanh周围   đông东   tây西   nam南   bắc北


方位名词主要用途是与后边的名词或名词性词组组成方位词组,表示处所或时间,在句中经常做状语。例如:
Sách để trên bàn.  书放在桌子上。
Chúng tôi làm liên trên 8 tiếng đồng hồ.  我们一连干了8个小时以上。
Các anh chị ngồi dưới bóng cây.  大家坐在树荫下。
Chỉ làm dưới một tiếng đồng hồ là xong.   只干了不到一个小时就结束了。
Anh Cường đọc bài trong lớp học.  阿强在教室里读书。
Trong khi ăn không nói chuyện.  吃东西时不要说话。
Các anh đang chơi bóng ở ngoài sân.  他们正在操场打球。
Công nhân học văn hóa ngoài giờ làm.  工人们在业余时间学文化。
Anh ấy đứng ở trước cửa.   他站在门前。
Trước khi ngủ nên rửa chân.  睡觉前应洗脚。
Tôi thấy cái bàn nên để ở giữa nhà.  我看桌子应该放在屋子中间。
Giữa lúc chúng tôi đang thảo luận sôi nổi, đồng chí chính trị viên bước vào. 正当我们热烈讨论的时候,指导员走进来。


方位词组还可以做主语、定语、补语。例如:
Trong nhà ấm lắm.  (主语)   家里很暖和。
Sách trên bàn là của tôi. (定语)   桌子上的书是我的。
Anh ấy vào trong nhà.(补语)   他走进屋里。
Bây giờ là giữa trưa.(补语)   现在是中午。


方位名词配对:
lên + trên   xuống + dưới   ra + ngoài   vào + trong
Anh ấy đi lên trên gác.   他走上楼。
Chị ấy nhảy xuống dưới sông.   她跳进河里。
Chúng tôi chạy ra ngoài sân.    我们跑到操场上。
Thầy giáo bước vào trong nhà.   老师走进屋里来。


有些方位名词还可以单独使用:
Anh vẽ hỏng ròi,trên thẳng dưới cong.  你画坏了,上直下弯。
Anh ở nhà trong,tôi ở nhà ngoài.   你住里屋,我住外屋。
Chỗ kia là trên,còn đây là dưới.   那里是上,这里是下。
Trong ấy rộng hơn ngoài này.   那里边比这外边宽敞。
Cấp trên đã phê bình rồi.   上级批评了。
Trên có thể phê bình dưới,dưới cũng có thể phê bình trên. 上级可以批评下级,下级也可以批评上级。 
Anh đứng trước,tôi đứng sau anh.   你站在前边,我站在你后边。
Anh đi trước,tôi đi sau.    你先走,我后走。 
Hôm nay chúng tôi ôn lại bài cũ trước,giảng bài mới sau. 
今天我们先温习旧课,后讲新课。
Mèo vồ chuột bằng chân trước.   猫用前爪抓老鼠。
Hai tháng trước tôi đã làm xong việc ấy rồi.  两个月前我已经把那项工作完成了。
Người trước ngã,người sau đứng lên.   前仆后继。
Anh đứng vào giữa.   你站在中间。
Anh đi theo đường giữa nhé.   你顺着中间那条路走。
trong nhà在家里   nhà trong里屋   trước cửa门前   cửa trước前门   giữa đường   半路đường giữa 中间的路
Chúng tôi sẽ làm xong việc này trước ngày Quốc khánh. 
国庆节前我们将完成这项工作。
Sau giờ ngủ trưa,anh ấy mới về.   午睡之后他才回来。
Chúng tôi sẽ có thể nói được tiếng Việt sau 3 năm.  三年后我们将会说越语。

越南语名词,越南语语法

相关阅读